NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
( Đây là học phí trọn gói tổng cả khóa học không thay đổi theo năm học )
STT |
Các ngành đào tạo |
Số tín chỉ cả khóa học |
Số tiền trên 1 tín chỉ |
Tổng tiền học phí phải nộp cả khóa học |
Số Đợt phải nộp học Phí |
Đối tượng xét tuyển vàthời gian đào tạo |
A |
Trình độ Cao đẳng |
1 |
Dược * |
110 |
390.000 |
42.900.000 |
7 |
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Thời gian học Cao đẳng là 2 năm đến 3 năm tùy từng ngành;
Tốt nghiệp cấp bằng Cao đẳng chính quy:(Danh hiệu gọi là Cử Nhân thực hành và Kỹ Sư thực hành tùy từng ngành học) |
2 |
Điều dưỡng * |
110 |
390.000 |
42.900.000 |
7 |
3 |
Công nghệ thông tin* + Phát triển phần mềm, +Lập trình web, +Lập trình mobile, +Lập trình game, +Xử lý dữ liệu, +Tin học văn phòng. |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
4 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM)* |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
5 |
Điện công nghiệp* |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
6 |
Điện tử công nghiệp |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
7 |
Hàn |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
420.000 |
42.000.000 |
6 |
9 |
Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí |
100 |
420.000 |
42.000.000 |
6 |
10 |
Phiên dịch tiếng Anh du lịch* |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
11 |
Tiếng Anh thương mại* |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
12 |
Phiên dịch tiếng Anh thương mại* |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
13 |
Tiếng Hàn Quốc* |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
14 |
Tiếng Trung Quốc* |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
15 |
Tiếng Nhật * |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
16 |
Quản trị văn phòng* |
100 |
400.000 |
40.000.000 |
6 |
17 |
Marketing thương mại* |
100 |
400.000 |
40.000.000 |
6 |
18 |
Thiết kế thời trang |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
19 |
May thời trang |
100 |
410.000 |
41.000.000 |
6 |
20 |
Thiết kế đồ hoạ |
100 |
420.000 |
42.000.000 |
6 |
21 |
Kế toán doanh nghiệp* |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
22 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ* |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
23 |
Quản trị kinh doanh* +Digital marketing, +Marketing online, +Quan hệ công chúng PR, +Logistic |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
24 |
Hướng dẫn du lịch * |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
25 |
Kỹ thuật chế biến món ăn* |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
26 |
Quản trị khách sạn* |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
27 |
Quản trị nhà hàng* |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
28 |
Văn thư hành chính* |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
29 |
Thương mại điện tử* |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
30 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
31 |
Luật: Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
32 |
Luật: Dịch vụ pháp lý về đất đai |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
33 |
Luật: Dịch vụ pháp lý về tố tụng |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
34 |
Văn thư – Lưu trữ* |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
35 |
Báo chí* |
90 |
420.000 |
37.800.000 |
5 |
B |
Trình độ Trung cấp |
1 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
72 |
420.000 |
30.240.000 |
4 |
Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Thời gian học trung cấp là 1.5 năm;
Học sinh tốt nghiệp THCS. Thời gian học trung cấp là 2 năm. |
2 |
Công nghệ thông tin |
72 |
410.000 |
29.520.000 |
4 |
3 |
Điện tử công nghiệp |
72 |
410.000 |
29.520.000 |
4 |
4 |
Điện công nghiệp |
72 |
410.000 |
29.520.000 |
4 |
5 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
72 |
420.000 |
30.240.000 |
4 |
6 |
Công nghệ thông tin (ƯDPM) |
72 |
410.000 |
29.520.000 |
4 |
7 |
Tiếng Đức |
68 |
410.000 |
27.780.000 |
4 |
8 |
Tiếng Trung Quốc |
68 |
410.000 |
27.780.000 |
4 |
9 |
Kế toán doanh nghiệp |
68 |
410.000 |
27.780.000 |
4 |
10 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
68 |
420.000 |
28.560.000 |
4 |
11 |
Marketing thương mại |
72 |
400.000 |
28.800.000 |
4 |
12 |
May thời trang |
72 |
410.000 |
29.520.000 |
4 |
13 |
Thiết kế thời trang |
72 |
410.000 |
29.520.000 |
4 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
68 |
420.000 |
28.560.000 |
4 |
15 |
Văn thư hành chính |
68 |
420.000 |
28.560.000 |
4 |
C |
Trình độ Sơ cấp |
1 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
7 |
Nghiệp vụ bar |
Tuổi từ 15 tuổi trở lên;Có đủ sức khỏe phù hợp với ngành cần học;
Thời gia đào tạo 6 tháng đến 12 tháng. |
2 |
Kỹ thuật viên chăm sóc móng |
8 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
Công nghệ thông tin |
9 |
Quản trị khách sạn |
4 |
Nghiệp vụ văn thư – lưu trữ |
10 |
Nghiệp vụ buồng phòng |
5 |
Quản trị mạng máy tính |
11 |
Dịch vụ nhà hàng |
6 |
Kế toán doanh nghiệp |
12 |
Chứng chỉ Hướng dẫn du lich (Nội địa và Quốc tế) |
Ghi chú:
– Những ngành đánh dấu * là ngành đào tạo theo địa chỉ, Nhà trường ký cam kết ngay từ khi nhập học là sau khi ra trường có việc làm trong nước và tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài loan, Úc, CHLB Đức…. Nếu không bố trí được việc làm cho sinh viên nhà trường hoàn lại học phí cả khóa học;
– Mức học phí của hệ này tùy theo đơn đặt hàng của Doanh nghiệp và ký cam kết giữa nhà trường và Phụ huynh sinh viên..
HÌNH THỨC XÉT TUYỂN
Phương thức xét tuyển trình độ Cao đẳng chính quy; hệ Cam kết việc làm như sau:
+ Xét điểm tổng kết 5 học kỳ ( 2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + 1 HK lớp 12)>= 23 điểm;
+ Xét điểm tổng kết năm lớp 12 của các tổ hợp ( A, A1, B, C, D, D1…)>= 16 điểm;
+ Xét điểm thi THPTQG theo tổ hợp ( A, A1, B, C, D, D1…)>= 15 điểm;
+ Điều kiện tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Đã tốt Nghiệp THPT
Trình độ Trung cấp chính quy: Xét Tốt nghiệp THCS trở lên
HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ NHẬP HỌC
1. Học phí thu lần đầu của học kỳ 1 của các khối ngành là:
– Khối ngành marketing thương mại, Quản trị văn phòng: 12 tín chỉ x 400.000đ = 4.800.000đ;
– Khối ngành Chăm sóc sức khỏe: 12 tín chỉ x 390.000 đ = 4.680.000đ;
– Khối ngành Kỹ thuật, Ngôn ngữ : 12 tín chỉ x 410.000đ = 4.920.000đ;
– Khối ngành Kinh tế, Nhà Hàng, Khách sạn, Du lịch: 12 tín chỉ x 420.000đ = 5.040.000đ;
– Kỹ thuật công nghệ Ô tô, Kỹ thuật máy lạnh điều hòa không khí: 12 tín chỉ x 420.000 đ = 5.040.000đ
2. Lệ Phí, Bảo Hiểm, Giáo trình:
– Giáo trình: 800.000đ/cả khóa học (tạm thu).
– BHYT: Thu theo quy định của nhà nước; BH Thân Thể 100.000đ/1 năm.
– Lệ phí xét tuyển: 50.000đ; Lệ phí nhập học và làm thẻ sinh viên: 100.000đ;
CƠ SỞ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM TẠI THÁI NGUYÊN :
TDP Đình Cả 2,Thị trấn Hương Sơn - Phú Bình - Thái Nguyên
CƠ SỞ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM HÀ NỘI :
- Khu đô thị mới Nghĩa Đô- Cổ Nhuế 1 - Bắc Từ Liêm - Hà Nội (Ngõ 106 Hoàng Quốc Việt đi vào)
- Cụm công nghiệp Ngọc Hồi, Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội (ngay mặt đường quốc lộ 1A,cách bến xe nước ngầm 3km
- Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội(Nằm trên mặt đường 70, Giáp P.Xuân Phương, Q.Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội)
VP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM TẠI TÂY NGUYÊN :
- Số 349 Lê Duẩn - Phường Ea Tam - TP.Buôn Mê Thuột- Tỉnh Đắk Lắk
VP TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM TẠI HỒ CHÍ MINH :
- Số 302A Vườn Lài - Phường Phú Thọ Hòa - Quận Tân Phú - Thành Phố Hồ Chí Minh
- Số 76 Lưu Chí Hiếu - Phường Tây Thạnh - Quận Tân Phú - TP.Hồ Chí Minh
- Số 108 Nguyễn Quý Anh, Tân Sơn Nhì, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0349.595.835 (Cô Quyên)
Email: tuyensinhcaodangcongthuongvn@gmail.coml block.