0349.595.835

Thứ Năm, Tháng Mười 10, 2024

HỌC PHÍ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

HỌC PHÍ TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

HỌC PHÍ THU LẦN ĐẦU KÌ I

  • Khối ngành marketing thương mại, Quản trị văn phòng: 12 tín chỉ x 400.000đ = 4.800.000đ;
  • Khối ngành Chăm sóc sức khỏe: 12 tín chỉ x 390.000 đ = 4.680.000đ;
  • Khối ngành Kỹ thuật, Ngôn ngữ: 12 tín chỉ x 410.000đ = 4.920.000đ;
  • Khối ngành Kinh tế, Nhà Hàng, Khách sạn, Du lịch: 12 tín chỉ x 420.000đ = 5.040.000đ;
  • Kỹ thuật công nghệ Ô tô, Kỹ thuật máy lạnh điều hòa không khí: 12 tín chỉ x 420.000 đ = 5.040.000đ

LỆ PHÍ, BẢO HIỂM, GIÁO TRÌNH

  • Giáo trình: 800.000đ/cả khóa học (tạm thu).
  • BHYT: Thu theo quy định của nhà nước; BH Thân Thể: 100.000đ/1 năm.
  • Lệ phí xét tuyển: 50.000đ;
  • Lệ phí nhập học và làm thẻ sinh viên: 100.000đ;

BẢNG HỌC PHÍ CHI TIẾT TOÀN KHOÁ HỌC

STT Các ngành đào tạo Số tín chỉ cả khóa học Số tiền trên 1 tín chỉ Tổng tiền học phí phải nộp cả khóa học  Số Đợt phải nộp học Phí
A Trình độ Cao đẳng
1 Dược * 110 390.000 42.900.000 7
2 Điều dưỡng * 110 390.000 42.900.000 7
3 Công nghệ thông tin*  + Phát triển phần mềm, +Lập trình web, +Lập trình mobile, +Lập trình game, +Xử lý dữ liệu, +Tin học văn phòng. 100 410.000 41.000.000 6
4 Công nghệ thông tin (ƯDPM)* 100 410.000 41.000.000 6
5 Điện công nghiệp* 100 410.000 41.000.000 6
6 Điện tử công nghiệp 100 410.000 41.000.000 6
7 Hàn 100 410.000 41.000.000 6
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 100 420.000 42.000.000 6
9 Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí 100 420.000 42.000.000 6
10 Phiên dịch tiếng Anh du lịch* 100 410.000 41.000.000 6
11 Tiếng Anh thương mại* 100 410.000 41.000.000 6
12 Phiên dịch tiếng Anh thương mại* 100 410.000 41.000.000 6
13 Tiếng Hàn Quốc* 100 410.000 41.000.000 6
14 Tiếng Trung Quốc* 100 410.000 41.000.000 6
15 Tiếng Nhật * 100 410.000 41.000.000 6
16 Quản trị văn phòng* 100 400.000 40.000.000 6
17 Marketing thương mại* 100 400.000 40.000.000 6
18 Thiết kế thời trang 100 410.000 41.000.000 6
19 May thời trang 100 410.000 41.000.000 6
20 Thiết kế đồ hoạ 100 420.000 42.000.000 6
21 Kế toán doanh nghiệp* 90 420.000 37.800.000 5
22 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ* 90 420.000 37.800.000 5
23 Quản trị kinh doanh* +Digital marketing, +Marketing online, +Quan hệ công chúng PR, +Logistic 90 420.000 37.800.000 5
24 Hướng dẫn du lịch * 90 420.000 37.800.000 5
25 Kỹ thuật chế biến món ăn* 90 420.000 37.800.000 5
26 Quản trị khách sạn* 90 420.000 37.800.000 5
27 Quản trị nhà hàng* 90 420.000 37.800.000 5
28 Văn thư hành chính* 90 420.000 37.800.000 5
29 Thương mại điện tử* 90 420.000 37.800.000 5
30 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 90 420.000 37.800.000 5
31 Luật: Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp 90 420.000 37.800.000 5
32 Luật: Dịch vụ pháp lý về đất đai 90 420.000 37.800.000 5
33 Luật: Dịch vụ pháp lý về tố tụng 90 420.000 37.800.000 5
34 Văn thư – Lưu trữ* 90 420.000 37.800.000 5
35 Báo chí* 90 420.000 37.800.000 5
B Trình độ Trung cấp
1 Công nghệ kỹ thuật ô tô 72 420.000 30.240.000 4
2 Công nghệ thông tin 72 410.000 29.520.000 4
3 Điện tử công nghiệp 72 410.000 29.520.000 4
4 Điện công nghiệp 72 410.000 29.520.000 4
5 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 72 420.000 30.240.000 4
6 Công nghệ thông tin (ƯDPM) 72 410.000 29.520.000 4
7 Tiếng Đức 68 410.000 27.780.000 4
8 Tiếng Trung Quốc 68 410.000 27.780.000 4
9 Kế toán doanh nghiệp 68 410.000 27.780.000 4
10 Kỹ thuật chế biến món ăn 68 420.000 28.560.000 4
11 Marketing thương mại 72 400.000 28.800.000 4
12 May thời trang 72 410.000 29.520.000 4
13 Thiết kế thời trang 72 410.000 29.520.000 4
14 Quản trị kinh doanh 68 420.000 28.560.000 4
15 Văn thư hành chính 68 420.000 28.560.000 4
C Trình độ Sơ cấp
1 Thiết kế tạo mẫu tóc 7 Nghiệp vụ bar
2 Kỹ thuật viên chăm sóc móng 8 Nghiệp vụ lễ tân
3 Công nghệ thông tin 9 Quản trị khách sạn
4 Nghiệp vụ văn thư – lưu trữ 10 Nghiệp vụ buồng phòng
5 Quản trị mạng máy tính 11 Dịch vụ nhà hàng
6 Kế toán doanh nghiệp 12 Chứng chỉ Hướng dẫn du lich (Nội địa và Quốc tế)

Ghi chú:

  • Những ngành đánh dấu * là ngành đào tạo theo địa chỉ, Nhà trường ký cam kết ngay từ khi nhập học là sau khi ra trường có việc làm trong nước và tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài loan, Úc, CHLB Đức…. Nếu không bố trí được việc làm cho sinh viên nhà trường hoàn lại học phí cả khóa học;
  • Mức học phí của hệ này tùy theo đơn đặt hàng của Doanh nghiệp  và ký cam kết giữa nhà trường và Phụ huynh sinh viên..